1 |
lạnh lùngguong mat khong cam xuc, khong quan tam nguoi khac , it noi chuyen , it cuoi .... gap nguoi hoi minh thi coi nhu khong khi
|
2 |
lạnh lùng . Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm. | : ''Mưa gió '''lạnh lùng'''.'' | Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc. | : ''Thái độ '''lạnh lùng'''.'' | : ''Cái n [..]
|
3 |
lạnh lùngLang lung la con Nguoi khong co cam xuc hay co trai tim lanh gia
|
4 |
lạnh lùngt. 1 (id.). Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm. Mưa gió lạnh lùng. 2 Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc. Thái độ lạnh lùng. Cái nhìn lạnh lùng. Bình tĩnh đến lạnh lùng.
|
5 |
lạnh lùng(Ít dùng) lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm đêm tối lạnh lùng "Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn b&oci [..]
|
6 |
lạnh lùngt. 1 (id.). Lạnh, làm tác động mạnh đến tâm hồn, tình cảm. Mưa gió lạnh lùng. 2 Tỏ ra thiếu hẳn tình cảm trong quan hệ tiếp xúc với người, với việc. Thái độ lạnh lùng. Cái nhìn lạnh lùng. Bình tĩnh đế [..]
|
<< thanh thoát | thanh cảnh >> |